cūn
volume volume

Từ hán việt: 【thuân】

Đọc nhanh: (thuân). Ý nghĩa là: nẻ; nứt nẻ (da), cáu bẩn; ghét; hòm; đất, Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung). Ví dụ : - 手皴 。 tay bị nứt nẻ.. - 一脖子皴 。 cổ đầy ghét.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nẻ; nứt nẻ (da)

(皮肤) 因受冻而裂开

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǒu cūn le

    - tay bị nứt nẻ.

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cáu bẩn; ghét; hòm; đất

皮肤上积存的泥垢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脖子 bózi cūn

    - cổ đầy ghét.

✪ 2. Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung)

国画画山石时,勾出轮廓后,为了显示山石的纹理和阴阳面,再用 淡干墨侧笔而画,叫做皴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shǒu cūn le

    - tay bị nứt nẻ.

  • volume volume

    - 脖子 bózi cūn

    - cổ đầy ghét.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+7 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thuân
    • Nét bút:フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEDHE (戈水木竹水)
    • Bảng mã:U+76B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp