Đọc nhanh: 村长 (thôn trưởng). Ý nghĩa là: thôn trưởng; trưởng thôn; trưởng làng.
村长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn trưởng; trưởng thôn; trưởng làng
管理一村事务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村长
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 村民 们 选举 了 新 的 村长
- Người dân trong làng đã bầu ra trưởng thôn mới.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
长›