村子 cūnzi
volume volume

Từ hán việt: 【thôn tử】

Đọc nhanh: 村子 (thôn tử). Ý nghĩa là: làng; thôn; xóm. Ví dụ : - 这个村子有多少人家? Thôn này có bao nhiêu hộ?. - 胜利的消息一传开整个村子都掀动了。 tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.. - 人都下地干活去了村子里空洞洞的。 mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

Ý Nghĩa của "村子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

村子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làng; thôn; xóm

村庄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 多少 duōshǎo 人家 rénjiā

    - Thôn này có bao nhiêu hộ?

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 吞没 tūnmò le 村子 cūnzi

    - nước tràn ngập cả làng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村子 cūnzi 四围 sìwéi dōu shì 菜地 càidì

    - xung quanh thôn đều là ruộng rau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村子

  • volume volume

    - zhù zài 村子 cūnzi de nán 头儿 tóuer

    - Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - 天亮 tiānliàng le 整个 zhěnggè 村子 cūnzi 开始 kāishǐ 苏醒 sūxǐng

    - trời sáng rồi, cả làng đang dần thức giấc.

  • volume volume

    - xiǎng 进村 jìncūn 林子里 línzilǐ 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.

  • volume volume

    - 村子 cūnzi de 礼堂 lǐtáng 专作 zhuānzuò 举行 jǔxíng 庆典 qìngdiǎn 会议 huìyì 之用 zhīyòng

    - Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao