Đọc nhanh: 李直夫 (lí trực phu). Ý nghĩa là: Li Zhifu (khoảng thế kỷ 14), nhà viết kịch triều đại nhà Nguyên theo phong cách 雜劇 | 杂剧.
李直夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Zhifu (khoảng thế kỷ 14), nhà viết kịch triều đại nhà Nguyên theo phong cách 雜劇 | 杂剧
Li Zhifu (c. 14th century), Yuan dynasty playwright in the 雜劇|杂剧 [zá jù] style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李直夫
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
李›
直›