Đọc nhanh: 李氏朝鲜 (lí thị triều tiên). Ý nghĩa là: Joseon, triều đại cuối cùng của Hàn Quốc (1392-1910).
李氏朝鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Joseon, triều đại cuối cùng của Hàn Quốc (1392-1910)
Joseon, last Korean dynasty (1392-1910)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李氏朝鲜
- 李白 是 唐朝 人
- Lý Bạch là người thời Đường.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
李›
氏›
鲜›