Đọc nhanh: 李氏 (lí thị). Ý nghĩa là: Triều Tiên Yi hoặc Triều đại Lee (1392-1910). Ví dụ : - 这可以证实蔡成和李氏梅是情侣关系 Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
李氏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều Tiên Yi hoặc Triều đại Lee (1392-1910)
the Korean Yi or Lee Dynasty (1392-1910)
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李氏
- 她 叫 王李氏
- Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
氏›