Đọc nhanh: 李世民 (lí thế dân). Ý nghĩa là: Li Shimin, tên riêng của hoàng đế thứ hai nhà Đường là Taizong 唐太宗 (599-649), trị vì 626-649.
李世民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Shimin, tên riêng của hoàng đế thứ hai nhà Đường là Taizong 唐太宗 (599-649), trị vì 626-649
Li Shimin, personal name of second Tang emperor Taizong 唐太宗 [TángTàizōng] (599-649), reigned 626-649
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李世民
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 受到 世界 人民 的 谴责
- Bị người dân khắp thế giới lên án.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
李›
民›