Đọc nhanh: 权臣 (quyền thần). Ý nghĩa là: lạm quyền; quan to lạm quyền; quyền thần; kẻ bầy tôi tiếm quyền. Ví dụ : - 权臣用事。 quan to lạm quyền.. - 权臣祸国。 quan to lạm quyền hại nước.
权臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạm quyền; quan to lạm quyền; quyền thần; kẻ bầy tôi tiếm quyền
掌握大权而专横的大臣
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权臣
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
臣›