Đọc nhanh: 攀附权贵 (phàn phụ quyền quý). Ý nghĩa là: để bám vào quyền lực và giàu có (thành ngữ); leo núi xã hội.
攀附权贵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bám vào quyền lực và giàu có (thành ngữ); leo núi xã hội
to cling to the powerful and rich (idiom); social climbing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀附权贵
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
权›
贵›
附›