Đọc nhanh: 杆张 (can trương). Ý nghĩa là: cán dài.
杆张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆张
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
杆›