Đọc nhanh: 杂工 (tạp công). Ý nghĩa là: lao động phổ thông, tiểu công.
杂工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lao động phổ thông
unskilled worker
✪ 2. tiểu công
壮工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂工
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
杂›