Đọc nhanh: 杀手级应用 (sát thủ cấp ứng dụng). Ý nghĩa là: ứng dụng killer, ứng dụng giết người.
杀手级应用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng dụng killer
killer app
✪ 2. ứng dụng giết người
killer application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀手级应用
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
手›
杀›
用›
级›