Đọc nhanh: 柳条沟事件 (liễu điều câu sự kiện). Ý nghĩa là: xem 柳條湖 事件 | 柳条湖 事件.
柳条沟事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 柳條湖 事件 | 柳条湖 事件
see 柳條湖事件|柳条湖事件 [Liu3 tiáo Hu2 Shi4 jiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳条沟事件
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
条›
柳›
沟›