Đọc nhanh: 杀人灭口 (sát nhân diệt khẩu). Ý nghĩa là: giết người diệt khẩu..
杀人灭口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết người diệt khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人灭口
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
杀›
灭›