Đọc nhanh: 杀 (sát.sái.tát). Ý nghĩa là: giết; tể, đấu tranh; đánh, làm yếu; giảm bớt. Ví dụ : - 我们杀鸡了。 Chúng tôi đã giết gà.. - 士兵杀敌。 Người lính giết kẻ địch.. - 他被杀害了。 Anh ấy bị giết hại.
杀 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. giết; tể
使人或动物失去生命;弄死
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đấu tranh; đánh
战斗
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
- 敌人 快要 杀进来 了
- Quân địch sắp đánh vào rồi.
✪ 3. làm yếu; giảm bớt
削弱;消除
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. đau; xót
药物等刺激皮肤或黏膜使感觉疼痛
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 肥皂水 杀 眼睛
- Nước xà phòng rất sót mắt.
✪ 5. chết đi được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao)
用在动词后,表示程度深
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 这件 事 让 他 气 杀人 了
- Chuyện này làm anh ta tức chết đi được.
- 你 的 样子 让 我 笑 杀人
- Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›