Đọc nhanh: 刺杀 (thứ sát). Ý nghĩa là: ám sát, đâm lê. Ví dụ : - 那肯尼迪刺杀案呢 Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
刺杀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ám sát
用武器暗杀
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
✪ 2. đâm lê
用枪刺同敌人拼杀的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺杀
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
杀›