Đọc nhanh: 宰 (tể). Ý nghĩa là: quan Tể, giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm), chủ quản; chủ trì. Ví dụ : - 太宰是古代官职。 Thái tể là chức quan thời xưa.. - 他曾担任宰辅之职。 Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.. - 宰执在古代位高权重。 Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
宰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan Tể
古代官名
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
宰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm)
杀 (牲畜、家禽等)
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 过年 要 宰 几只 鸡
- Tết đến cần mổ mấy con gà.
✪ 2. chủ quản; chủ trì
主管;主持
- 这家 公司 由 他 宰掌
- Anh ta chủ quản bộ phận này.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
✪ 3. chém giá; chặt chém (giá cả)
比喻向买东西或接受服务的人索取高价
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宰
✪ 1. 宰 + Tân ngữ
Giết/mổ cái gì đấy
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Ai đó + 宰 + Thành phần khác
Ai bị người nào đó chém giá/chặt chém
- 你 被 那个 老板 宰 了
- Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›