zǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tể】

Đọc nhanh: (tể). Ý nghĩa là: quan Tể, giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm), chủ quản; chủ trì. Ví dụ : - 太宰是古代官职。 Thái tể là chức quan thời xưa.. - 他曾担任宰辅之职。 Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.. - 宰执在古代位高权重。 Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan Tể

古代官名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太宰 tàizǎi shì 古代 gǔdài 官职 guānzhí

    - Thái tể là chức quan thời xưa.

  • volume volume

    - céng 担任 dānrèn 宰辅之 zǎifǔzhī zhí

    - Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.

  • volume volume

    - 宰执 zǎizhí zài 古代 gǔdài 位高权重 wèigāoquánzhòng

    - Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giết; mổ; làm thịt (gia súc, gia cầm)

杀 (牲畜、家禽等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān zǎi le 一头 yītóu zhū

    - Hôm nay đã giết một con lợn.

  • volume volume

    - 过年 guònián yào zǎi 几只 jǐzhī

    - Tết đến cần mổ mấy con gà.

✪ 2. chủ quản; chủ trì

主管;主持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī yóu 宰掌 zǎizhǎng

    - Anh ta chủ quản bộ phận này.

  • volume volume

    - 宰管 zǎiguǎn zhe 这个 zhègè 部门 bùmén

    - Trong công ty này do anh ấy chủ quản.

✪ 3. chém giá; chặt chém (giá cả)

比喻向买东西或接受服务的人索取高价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 宰客 zǎikè de 嫌疑 xiányí

    - Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.

  • volume volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 宰 + Tân ngữ

Giết/mổ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • volume

    - 信不信 xìnbùxìn zǎi le

    - Tin không tôi giết luôn bạn.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Ai đó + 宰 + Thành phần khác

Ai bị người nào đó chém giá/chặt chém

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 那个 nàgè 老板 lǎobǎn zǎi le

    - Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.

  • volume

    - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • volume volume

    - bèi zǎi le

    - Tôi bị anh ta chặt chém rồi.

  • volume volume

    - 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 不能 bùnéng 宰客 zǎikè

    - Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.

  • volume volume

    - 宰执 zǎizhí zài 古代 gǔdài 位高权重 wèigāoquánzhòng

    - Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

  • volume volume

    - yīn 技术 jìshù 奇货可居 qíhuòkějū 可以 kěyǐ 主宰 zhǔzǎi 自己 zìjǐ de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù

    - Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng shì 人们 rénmen 行动 xíngdòng de 主宰 zhǔzǎi

    - tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa