Đọc nhanh: 机顶盒 (cơ đỉnh hạp). Ý nghĩa là: bộ giải mã cho tín hiệu truyền hình kỹ thuật số hoặc vệ tinh, v.v., hộp giải mã.
机顶盒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ giải mã cho tín hiệu truyền hình kỹ thuật số hoặc vệ tinh, v.v.
decoder for digital or satellite TV signal etc
✪ 2. hộp giải mã
set-top box
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机顶盒
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 飞机 在 天 顶上 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
盒›
顶›