Đọc nhanh: 盒饭 (hạp phạn). Ý nghĩa là: cặp lồng đựng cơm; cơm hộp; hộp đựng cơm. Ví dụ : - 你又忘记你的盒饭。 Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.. - 那是我的午餐盒饭。今天中午我不回来吃饭了。 Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.. - 请给我带上盒饭。 Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
盒饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặp lồng đựng cơm; cơm hộp; hộp đựng cơm
用盒子包装出售的方便快餐。
- 你 又 忘记 你 的 盒饭
- Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盒饭
✪ 1. Động từ + 盒饭
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盒饭
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
- 你 又 忘记 你 的 盒饭
- Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盒›
饭›