Đọc nhanh: 骨灰盒 (cốt hôi hạp). Ý nghĩa là: hủ tro cốt.
骨灰盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủ tro cốt
存放尸体火化后骨灰的盒子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨灰盒
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
盒›
骨›