Đọc nhanh: 杀人案 (sát nhân án). Ý nghĩa là: vụ án mạng.
杀人案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án mạng
homicide case; murder case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人案
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
杀›
案›