饭盒 fànhé
volume volume

Từ hán việt: 【phạn hạp】

Đọc nhanh: 饭盒 (phạn hạp). Ý nghĩa là: cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng. Ví dụ : - 我妈妈拎着饭盒上班。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 饭盒儿。 hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

Ý Nghĩa của "饭盒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

饭盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng

(饭盒儿) 用来装饭菜的盒子,用铝、不锈钢等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma līn zhe 饭盒 fànhé 上班 shàngbān

    - Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.

  • volume volume

    - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭盒

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 饭盒 fànhé

    - hộp cơm dùng một lần

  • volume volume

    - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 盒饭 héfàn cài shì chǎo 泡菜 pàocài

    - Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.

  • volume volume

    - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

  • volume volume

    - shì mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?

  • volume volume

    - qǐng gěi 带上 dàishàng 盒饭 héfàn

    - Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.

  • volume volume

    - yòu 忘记 wàngjì de 盒饭 héfàn

    - Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao