volume volume

Từ hán việt: 【hạp】

Đọc nhanh: (hạp). Ý nghĩa là: hộp; cái hộp; cặp lồng, hộp. Ví dụ : - 这儿有一个纸盒。 Ở đây có một hộp giấy.. - 这个火柴盒儿很漂亮。 Hộp diêm này rất đẹp.. - 他带着饭盒儿去上班。 Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hộp; cái hộp; cặp lồng

盒子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 纸盒 zhǐhé

    - Ở đây có một hộp giấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 火柴盒 huǒcháihé ér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hộp diêm này rất đẹp.

  • volume volume

    - dài zhe 饭盒 fànhé 儿去 érqù 上班 shàngbān

    - Anh ấy mang hộp cơm đi làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hộp

计算盒装物的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一盒 yīhé 牛奶 niúnǎi

    - Tôi đã mua một hộp sữa.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一盒 yīhé 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho anh ấy một hộp quà.

  • volume volume

    - néng bāng mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饭盒 fànhé ér

    - hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • volume volume

    - 保险丝 bǎoxiǎnsī 盒子 hézi zài 厨房 chúfáng

    - Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.

  • volume volume

    - shì mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?

  • volume volume

    - tuō zhe 盒子 hézi zǒu le

    - Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng méi shá dàn 可能 kěnéng shì 潘多拉 pānduōlā 魔盒 móhé

    - Nó không thể là gì cả hoặc nó có thể là một chiếc hộp của pandora.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 英国 yīngguó 磁带 cídài

    - Bạn có băng cát xét của Anh không ?

  • volume volume

    - néng bāng mǎi 盒饭 héfàn ma

    - Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao