Đọc nhanh: 机修 (cơ tu). Ý nghĩa là: duy tu; bảo dưỡng (máy móc).
机修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy tu; bảo dưỡng (máy móc)
各种机器的维修
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机修
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 咖啡机 修好 了
- Sửa máy pha cà phê.
- 我 在 修 这个 机关
- Tôi đang sửa bộ phận này.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
机›