Đọc nhanh: 朱墨 (chu mặc). Ý nghĩa là: đỏ và đen; màu đỏ và đen, mực son; mực làm bằng chu sa. Ví dụ : - 朱墨加批 phê bằng bút đỏ và bút đen. - 朱墨套印 in hai màu đỏ và đen
朱墨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ và đen; màu đỏ và đen
红黑两色
- 朱墨 加批
- phê bằng bút đỏ và bút đen
- 朱墨 套印
- in hai màu đỏ và đen
✪ 2. mực son; mực làm bằng chu sa
用朱砂制成的墨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱墨
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 朱墨 套印
- in hai màu đỏ và đen
- 朱墨 套印
- in xen hai màu đỏ đen
- 朱墨 加批
- phê bằng bút đỏ và bút đen
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 轻轻地 膏 了 膏墨
- Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
朱›