Đọc nhanh: 近朱近墨 (cận chu cận mặc). Ý nghĩa là: một người được đánh giá bởi công ty một người giữ (thành ngữ).
近朱近墨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người được đánh giá bởi công ty một người giữ (thành ngữ)
one is judged by the company one keeps (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近朱近墨
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
朱›
近›