Đọc nhanh: 本科生 (bổn khoa sinh). Ý nghĩa là: sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên chính quy.
本科生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên chính quy
在学院或大学中攻读学士学位的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本科生
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 他 是 医科 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp ngành y khoa.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
生›
科›