Đọc nhanh: 金汇兑本位制 (kim hối đoái bổn vị chế). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn trao đổi vàng (kinh tế học).
金汇兑本位制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chuẩn trao đổi vàng (kinh tế học)
gold exchange standard (economics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金汇兑本位制
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 我 忘 了 本金 是 多少 了
- Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
兑›
制›
本›
汇›
金›