Đọc nhanh: 本科 (bổn khoa). Ý nghĩa là: đại học; chính quy. Ví dụ : - 她的本科成绩很优秀。 Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.. - 他刚刚完成本科课程。 Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.. - 她在北京大学读本科。 Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.
本科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại học; chính quy
大学或学院的基本组成部分(区别于'预科、函授部'等)
- 她 的 本科 成绩 很 优秀
- Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 她 在 北京大学 读 本科
- Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本科
✪ 1. 在 + ... + 读 + 本科
học đại học ở đâu
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 我 姐姐 在 国外 读 本科
- Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本科
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 她 在 北京大学 读 本科
- Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.
- 账本 上 有 许多 科目
- Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 她 的 本科 成绩 很 优秀
- Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
科›