本科 běnkē
volume volume

Từ hán việt: 【bổn khoa】

Đọc nhanh: 本科 (bổn khoa). Ý nghĩa là: đại học; chính quy. Ví dụ : - 她的本科成绩很优秀。 Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.. - 他刚刚完成本科课程。 Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.. - 她在北京大学读本科。 Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

Ý Nghĩa của "本科" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

本科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại học; chính quy

大学或学院的基本组成部分(区别于'预科、函授部'等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 本科 běnkē 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 本科课程 běnkēkèchéng

    - Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.

  • volume volume

    - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本科

✪ 1. 在 + ... + 读 + 本科

học đại học ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - zài 清华大学 qīnghuádàxué 本科 běnkē

    - Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.

  • volume

    - 姐姐 jiějie zài 国外 guówài 本科 běnkē

    - Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本科

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • volume volume

    - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • volume volume

    - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 本科课程 běnkēkèchéng

    - Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.

  • volume volume

    - de 本科 běnkē 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao