Đọc nhanh: 本期 (bổn kì). Ý nghĩa là: giai đoạn hiện tại, thuật ngữ này (thường trong tài chính).
本期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn hiện tại
the current period
✪ 2. thuật ngữ này (thường trong tài chính)
this term (usually in finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本期
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
本›