Đọc nhanh: 本期损益 (bổn kì tổn ích). Ý nghĩa là: Lãi lỗ trong kỳ.
本期损益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãi lỗ trong kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本期损益
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
期›
本›
益›