Đọc nhanh: 本罪 (bổn tội). Ý nghĩa là: tội lỗi thực sự (quan niệm của Cơ đốc giáo, trái ngược với tội nguyên tổ 原罪).
本罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội lỗi thực sự (quan niệm của Cơ đốc giáo, trái ngược với tội nguyên tổ 原罪)
actual sin (Christian notion, as opposed to original sin 原罪)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本罪
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
罪›