昆裔 kūn yì
volume volume

Từ hán việt: 【côn duệ】

Đọc nhanh: 昆裔 (côn duệ). Ý nghĩa là: Con cháu đời sau; hậu tự. ◇Quốc ngữ 國語: Thiên giáng họa vu Tấn quốc; sàm ngôn phồn hưng; diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ 天降禍于晉國; 讒言繁興; 延及寡君之紹續昆裔 (Tấn ngữ nhị 晉語二)..

Ý Nghĩa của "昆裔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昆裔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Con cháu đời sau; hậu tự. ◇Quốc ngữ 國語: Thiên giáng họa vu Tấn quốc; sàm ngôn phồn hưng; diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ 天降禍于晉國; 讒言繁興; 延及寡君之紹續昆裔 (Tấn ngữ nhị 晉語二).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆裔

  • volume volume

    - 昆廷 kūntíng méi 那个 nàgè 技术 jìshù

    - Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.

  • volume volume

    - shì 华裔 huáyì 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.

  • volume volume

    - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • volume volume

    - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • volume volume

    - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • volume volume

    - 昆总帮 kūnzǒngbāng 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.

  • volume volume

    - 昆对 kūnduì 十分 shífēn 照顾 zhàogu

    - Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - duì 昆虫 kūnchóng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất thích thú với côn trùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVBCR (卜女月金口)
    • Bảng mã:U+88D4
    • Tần suất sử dụng:Cao