Đọc nhanh: 末流 (mạt lưu). Ý nghĩa là: đoạn kết của trào lưu (những trường phái văn học hay nghệ thuật đã sa sút, suy đồi).
末流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn kết của trào lưu (những trường phái văn học hay nghệ thuật đã sa sút, suy đồi)
已经衰落失去原有的精神实质的学术、文艺等流派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末流
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
流›