Đọc nhanh: 末世 (mạt thế). Ý nghĩa là: cuối thời; mạt thế, mạt đời, mạt kiếp. Ví dụ : - 封建末世。 cuối thời phong kiến.
末世 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuối thời; mạt thế
一个历史阶段的末尾的时代
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
✪ 2. mạt đời
从生到死的全部时间
✪ 3. mạt kiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末世
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
末›