Đọc nhanh: 主干 (chủ cán). Ý nghĩa là: thân cây; thân chính, lực lượng chính; lực lượng chủ yếu; cốt cán; nồng cốt. Ví dụ : - 中青年教师是教育战线的主干。 những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
主干 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân cây; thân chính
植物的主要的茎
✪ 2. lực lượng chính; lực lượng chủ yếu; cốt cán; nồng cốt
主要的、起决定作用的力量
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主干
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人
- người có liên can
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
干›