Đọc nhanh: 初期 (sơ kỳ). Ý nghĩa là: giai đoạn đầu; thời kỳ đầu; thuở đầu. Ví dụ : - 抗战初期。 thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
初期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn đầu; thời kỳ đầu; thuở đầu
开始的一段时期
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初期
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 创业 初期 很 艰难
- Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
期›