Đọc nhanh: 未来主义 (vị lai chủ nghĩa). Ý nghĩa là: Chủ nghĩa vị lai (phong trào nghệ thuật và xã hội của thế kỷ 20).
未来主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nghĩa vị lai (phong trào nghệ thuật và xã hội của thế kỷ 20)
Futurism (artistic and social movement of the 20th century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未来主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 青少年 是 未来 主人
- Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 讨论 的 主题 是 公司 未来 发展
- Chủ đề thảo luận là sự phát triển tương lai của công ty.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
未›
来›