Đọc nhanh: 未来派 (vị lai phái). Ý nghĩa là: Chủ nghĩa vị lai (phong trào nghệ thuật và xã hội của thế kỷ 20).
未来派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nghĩa vị lai (phong trào nghệ thuật và xã hội của thế kỷ 20)
Futurism (artistic and social movement of the 20th century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未来派
- 他 对 未来 感到 很 迷茫
- Anh cảm thấy bối rối về tương lai.
- 他们 不 虞 未来 的 挑战
- Họ không lo lắng về những thách thức trong tương lai.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 寄希望于 未来
- Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
来›
派›