Đọc nhanh: 未成冠 (vị thành quán). Ý nghĩa là: trẻ vị thành niên (cách sử dụng cũ, người dưới 20 tuổi).
未成冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ vị thành niên (cách sử dụng cũ, người dưới 20 tuổi)
minor (old usage, person under 20)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成冠
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 成绩 未及 预期 目标
- Kết quả học tập chưa đạt đến mục tiêu dự kiến.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
成›
未›