Đọc nhanh: 未成 (vị thành). Ý nghĩa là: phá thai, thất bại, chưa hoàn thiện. Ví dụ : - 他袭击了一名未成年男妓 Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
未成 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. phá thai
abortive
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
✪ 2. thất bại
failed
✪ 3. chưa hoàn thiện
incomplete
✪ 4. vị thành niên (tức là người dưới 18 tuổi)
minor (i.e. person under 18)
✪ 5. không được giải quyết
unachieved
✪ 6. chưa được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
未›