未竟 wèijìng
volume volume

Từ hán việt: 【vị cánh】

Đọc nhanh: 未竟 (vị cánh). Ý nghĩa là: chưa hoàn thiện, chưa xong. Ví dụ : - 说到未竟之事 Nói đến việc kinh doanh dở dang.

Ý Nghĩa của "未竟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未竟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chưa hoàn thiện

incomplete

✪ 2. chưa xong

unfinished

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō dào 未竟 wèijìng zhī shì

    - Nói đến việc kinh doanh dở dang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未竟

  • volume volume

    - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • volume volume

    - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - shuō dào 未竟 wèijìng zhī shì

    - Nói đến việc kinh doanh dở dang.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 希望 xīwàng 能续 néngxù 未竟 wèijìng 之绪 zhīxù

    - Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.

  • volume volume

    - 未竟 wèijìng de 心愿 xīnyuàn shì ma

    - Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?

  • volume volume

    - néng yǒu 什么 shénme 未竟 wèijìng 心愿 xīnyuàn

    - Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao