Đọc nhanh: 未竟 (vị cánh). Ý nghĩa là: chưa hoàn thiện, chưa xong. Ví dụ : - 说到未竟之事 Nói đến việc kinh doanh dở dang.
未竟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa hoàn thiện
incomplete
✪ 2. chưa xong
unfinished
- 说 到 未竟 之 事
- Nói đến việc kinh doanh dở dang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未竟
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 说 到 未竟 之 事
- Nói đến việc kinh doanh dở dang.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 父亲 希望 我 能续 未竟 之绪
- Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.
- 你 未竟 的 心愿 是 我 吗
- Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?
- 你 能 有 什么 未竟 心愿
- Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
竟›