Đọc nhanh: 未料 (vị liệu). Ý nghĩa là: không lường trước, không mong đợi, không lường trước. Ví dụ : - 中途大雨, 原未料及。 giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
未料 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không lường trước
to not anticipate
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
✪ 2. không mong đợi
to not expect
✪ 3. không lường trước
unanticipated
✪ 4. bất ngờ
unexpected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未料
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
未›