Đọc nhanh: 未遂犯 (vị toại phạm). Ý nghĩa là: vị toại phạm; phạm tội chưa đạt.
未遂犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị toại phạm; phạm tội chưa đạt
已着手于犯罪行为之实行而未达成者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未遂犯
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
犯›
遂›