Đọc nhanh: 未折现 (vị chiết hiện). Ý nghĩa là: giá đầy đủ, không chiết khấu.
未折现 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá đầy đủ
full price
✪ 2. không chiết khấu
undiscounted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未折现
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 现实生活 的 折光
- phản ánh cuộc sống hiện thực.
- 项目 进展 出现 转折 , 更快 了
- Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.
- 你 现在 才 来 , 未免太 晚 了
- Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
未›
现›