未折现 wèi zhé xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【vị chiết hiện】

Đọc nhanh: 未折现 (vị chiết hiện). Ý nghĩa là: giá đầy đủ, không chiết khấu.

Ý Nghĩa của "未折现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未折现 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giá đầy đủ

full price

✪ 2. không chiết khấu

undiscounted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未折现

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 下颌骨 xiàhégǔ 曾经 céngjīng 骨折 gǔzhé guò

    - Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.

  • volume volume

    - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • volume volume

    - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • volume volume

    - 现实生活 xiànshíshēnghuó de 折光 zhéguāng

    - phản ánh cuộc sống hiện thực.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 出现 chūxiàn 转折 zhuǎnzhé 更快 gèngkuài le

    - Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài cái lái 未免太 wèimiǎntài wǎn le

    - Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng zài 现实 xiànshí zhōng 挫折 cuòzhé le

    - Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao