Đọc nhanh: 未报 (vị báo). Ý nghĩa là: vẫn đòi quả báo, không đổi.
未报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn đòi quả báo
still demanding retribution
✪ 2. không đổi
unavenged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
未›