Đọc nhanh: 木材砍伐和加工 (mộc tài khảm phạt hoà gia công). Ý nghĩa là: Ðốn gỗ và xẻ gỗ.
木材砍伐和加工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðốn gỗ và xẻ gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木材砍伐和加工
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 砍伐 工作 需要 小心
- Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
加›
和›
工›
木›
材›
砍›