Đọc nhanh: 研磨纸 (nghiên ma chỉ). Ý nghĩa là: giấy nhám (giấy ráp).
研磨纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy nhám (giấy ráp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研磨纸
- 研磨 粉
- bột đã nghiền
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
磨›
纸›