Đọc nhanh: 期货合约 (kì hoá hợp ước). Ý nghĩa là: Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn, futures contract.
期货合约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn, futures contract
期货合约是由交易所设计,经国家监管机构审批上市的标准化的合约。期货合约的持有者可借交收现货或进行对冲交易来履行或解除合约义务。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期货合约
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 大约 这个 价格 合适
- Có lẽ mức giá này hợp lý.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
期›
约›
货›