Đọc nhanh: 智能合约 (trí năng hợp ước). Ý nghĩa là: Hợp đồng thông minh; đây là một trong những "xương sống" của công nghệ Blockchain. Nó là dạng hợp đồng có thể tự thực thi điều khoản. Do tính phân tán và phi tập trung nên nó rất khó để tạm dừng; gia hạn; mở rộng các thỏa thuận đã được ký kết trước đó.
智能合约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng thông minh; đây là một trong những "xương sống" của công nghệ Blockchain. Nó là dạng hợp đồng có thể tự thực thi điều khoản. Do tính phân tán và phi tập trung nên nó rất khó để tạm dừng; gia hạn; mở rộng các thỏa thuận đã được ký kết trước đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能合约
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
智›
约›
能›